Bản dịch của từ Close in on trong tiếng Việt
Close in on

Close in on (Verb)
The community will close in on the local issues during the meeting.
Cộng đồng sẽ tiếp cận các vấn đề địa phương trong cuộc họp.
They do not close in on the concerns of the youth today.
Họ không tiếp cận những mối quan tâm của giới trẻ hôm nay.
Will the government close in on the rising unemployment rates?
Liệu chính phủ có tiếp cận tỷ lệ thất nghiệp đang tăng không?
The community began to close in on the problem of homelessness.
Cộng đồng bắt đầu bao vây vấn đề vô gia cư.
They do not close in on people who need help.
Họ không bao vây những người cần giúp đỡ.
How can we close in on social issues effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể bao vây các vấn đề xã hội hiệu quả?
The community close in on the goal of reducing homelessness by 20%.
Cộng đồng tiến gần đến mục tiêu giảm tình trạng vô gia cư 20%.
They do not close in on social issues without proper research.
Họ không tiến gần đến các vấn đề xã hội mà không có nghiên cứu thích hợp.
How can we close in on improving mental health services effectively?
Làm thế nào chúng ta có thể tiến gần đến việc cải thiện dịch vụ sức khỏe tâm thần hiệu quả?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



