Bản dịch của từ Close in on trong tiếng Việt

Close in on

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Close in on (Verb)

klˈoʊs ɨn ˈɑn
klˈoʊs ɨn ˈɑn
01

Tiến gần ai đó hoặc cái gì đó để bắt hoặc hiểu rõ hơn.

To approach someone or something closely in order to capture or understand it better.

Ví dụ

The community will close in on the local issues during the meeting.

Cộng đồng sẽ tiếp cận các vấn đề địa phương trong cuộc họp.

They do not close in on the concerns of the youth today.

Họ không tiếp cận những mối quan tâm của giới trẻ hôm nay.

Will the government close in on the rising unemployment rates?

Liệu chính phủ có tiếp cận tỷ lệ thất nghiệp đang tăng không?

02

Bao vây hoặc giới hạn ai đó hoặc cái gì đó.

To surround or confine someone or something.

Ví dụ

The community began to close in on the problem of homelessness.

Cộng đồng bắt đầu bao vây vấn đề vô gia cư.

They do not close in on people who need help.

Họ không bao vây những người cần giúp đỡ.

How can we close in on social issues effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể bao vây các vấn đề xã hội hiệu quả?

03

Di chuyển gần hơn tới một mục tiêu.

To move closer to a target or goal.

Ví dụ

The community close in on the goal of reducing homelessness by 20%.

Cộng đồng tiến gần đến mục tiêu giảm tình trạng vô gia cư 20%.

They do not close in on social issues without proper research.

Họ không tiến gần đến các vấn đề xã hội mà không có nghiên cứu thích hợp.

How can we close in on improving mental health services effectively?

Làm thế nào chúng ta có thể tiến gần đến việc cải thiện dịch vụ sức khỏe tâm thần hiệu quả?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/close in on/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their remarkable endurance in a space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
[...] This element, I believe, is linked to their further development and future success [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Tast 2 chủ đề Society và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] Meanwhile, a similarity can be seen in the charges levied by Brisbane and Melbourne, with respective figures of $0.81 and $0.78 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] The absence of physical can lead to a sense of emotional detachment, making it difficult to sustain the loving and supportive connection found in proximity relationships [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Close in on

Không có idiom phù hợp