Bản dịch của từ Color-design trong tiếng Việt

Color-design

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Color-design (Noun)

kˌɑlɚdˈizɨn
kˌɑlɚdˈizɨn
01

Một khuôn mẫu hoặc một kế hoạch mà ai đó nghĩ đến khi họ làm hoặc tạo ra một thứ gì đó, một thiết kế.

A pattern or a plan that someone has in their mind when they are doing or making something a design.

Ví dụ

The color-design of the community mural reflects local cultural values.

Mẫu thiết kế màu sắc của bức tranh tường cộng đồng phản ánh giá trị văn hóa địa phương.

The color-design for the park project was not well received by residents.

Mẫu thiết kế màu sắc cho dự án công viên không được cư dân đón nhận.

What is the color-design for the new community center project?

Mẫu thiết kế màu sắc cho dự án trung tâm cộng đồng mới là gì?

Color-design (Verb)

kˌɑlɚdˈizɨn
kˌɑlɚdˈizɨn
01

Để tạo ra các kế hoạch, bản vẽ hoặc sự sắp xếp cho thứ gì đó, chẳng hạn như quần áo hoặc tòa nhà.

To create the plans drawings or arrangements for something such as clothes or buildings.

Ví dụ

Designers color-design new clothing for the upcoming fashion show.

Các nhà thiết kế lên kế hoạch màu sắc cho trang phục mới cho buổi trình diễn thời trang sắp tới.

They do not color-design buildings without considering community needs.

Họ không thiết kế màu sắc cho các tòa nhà mà không xem xét nhu cầu cộng đồng.

Do architects color-design public spaces for better social interactions?

Các kiến trúc sư có thiết kế màu sắc cho không gian công cộng để cải thiện sự tương tác xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/color-design/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Color-design

Không có idiom phù hợp