Bản dịch của từ Come out with trong tiếng Việt

Come out with

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come out with (Phrase)

kˈʌm ˈaʊt wˈɪð
kˈʌm ˈaʊt wˈɪð
01

Để trình bày hoặc đề xuất một cái gì đó mới, chẳng hạn như một kế hoạch, ý tưởng, hoặc giải pháp.

To present or propose something new such as a plan idea or solution.

Ví dụ

The committee will come out with a new social plan tomorrow.

Ủy ban sẽ công bố một kế hoạch xã hội mới vào ngày mai.

They did not come out with any solutions during the meeting.

Họ đã không đưa ra bất kỳ giải pháp nào trong cuộc họp.

Will the government come out with better policies for the poor?

Liệu chính phủ có đưa ra chính sách tốt hơn cho người nghèo không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Come out with cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] The lens was not working properly, and the pictures were blurry [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] He used to be really into the styles of the U. S., and I guess he still is to an extent, but a lot of his focus has shifted to South Korea recently, as it has become a world power in terms of world culture [...]Trích: Describe a person who likes to dress fashionably | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a time you made a decision to wait for something
[...] I have to find that this is a pretty widespread strategy for teaching this, but I was unaware of that at the time [...]Trích: Describe a time you made a decision to wait for something

Idiom with Come out with

Không có idiom phù hợp