Bản dịch của từ Come rain or shine trong tiếng Việt

Come rain or shine

Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Come rain or shine (Idiom)

ˈkə.mreɪ.nɔrˈʃin
ˈkə.mreɪ.nɔrˈʃin
01

Trong bất kỳ loại thời tiết nào; bất kể hoàn cảnh nào.

In any kind of weather regardless of the circumstances.

Ví dụ

She volunteers at the shelter come rain or shine every Saturday.

Cô ấy tình nguyện tại nơi trú ẩn bất kể thời tiết vào mỗi thứ Bảy.

They do not meet for coffee come rain or shine every week.

Họ không gặp nhau để uống cà phê bất kể thời tiết mỗi tuần.

Do you attend the community events come rain or shine?

Bạn có tham gia các sự kiện cộng đồng bất kể thời tiết không?

02

Không có vấn đề gì xảy ra; bất kể tình huống nào.

No matter what happens whatever the situation.

Ví dụ

Come rain or shine, the community will hold the annual festival.

Dù có mưa hay nắng, cộng đồng sẽ tổ chức lễ hội hàng năm.

They will not attend the meeting come rain or shine.

Họ sẽ không tham dự cuộc họp dù có chuyện gì xảy ra.

Will they support the charity come rain or shine?

Họ có ủng hộ từ thiện dù có chuyện gì xảy ra không?

03

Luôn luôn; không thất bại.

Always without fail.

Ví dụ

She volunteers at the shelter come rain or shine every Saturday.

Cô ấy tình nguyện tại nơi trú ẩn bất kể thời tiết vào mỗi thứ Bảy.

He does not attend the meetings come rain or shine anymore.

Anh ấy không tham dự các cuộc họp bất kể thời tiết nữa.

Do you think she will come rain or shine to the event?

Bạn có nghĩ cô ấy sẽ đến sự kiện bất kể thời tiết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/come rain or shine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Come rain or shine

Không có idiom phù hợp