Bản dịch của từ Comminate trong tiếng Việt

Comminate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Comminate (Verb)

kˈɑməneɪt
kˈɑməneɪt
01

(thông tục) tố cáo, chửi rủa.

Transitive to denounce or curse.

Ví dụ

Many activists comminate against social inequality in their speeches.

Nhiều nhà hoạt động lên án sự bất bình đẳng xã hội trong các bài phát biểu.

They do not comminate politicians who support social justice.

Họ không lên án các chính trị gia ủng hộ công lý xã hội.

Do you think they comminate enough about climate change issues?

Bạn có nghĩ họ lên án đủ về các vấn đề biến đổi khí hậu không?

02

Để đe dọa, đặc biệt là với sự trừng phạt của thần thánh.

To threaten especially with divine punishment.

Ví dụ

Some leaders comminate their opponents with severe consequences for their actions.

Một số lãnh đạo đe dọa đối thủ với hậu quả nghiêm trọng cho hành động của họ.

They do not comminate their followers, promoting peace instead.

Họ không đe dọa các tín đồ của mình, mà thúc đẩy hòa bình thay vào đó.

Do politicians often comminate their rivals in debates and speeches?

Các chính trị gia có thường đe dọa đối thủ trong các cuộc tranh luận và bài phát biểu không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/comminate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Comminate

Không có idiom phù hợp