Bản dịch của từ Compendium trong tiếng Việt

Compendium

Noun [U/C]

Compendium (Noun)

kəmpˈɛndiəm
kəmpˈɛndiəm
01

Tập hợp thông tin ngắn gọn nhưng chi tiết về một chủ đề cụ thể, đặc biệt là trong một cuốn sách hoặc ấn phẩm khác.

A collection of concise but detailed information about a particular subject especially in a book or other publication.

Ví dụ

The compendium on social media trends was incredibly informative.

Cuốn tóm tắt về xu hướng truyền thông xã hội rất thông tin.

She referred to the compendium for statistics on social issues.

Cô ấy tham khảo cuốn tóm tắt để xem số liệu thống kê về vấn đề xã hội.

The compendium of community resources helped many people in need.

Cuốn tóm tắt về nguồn lực cộng đồng đã giúp nhiều người đang gặp khó khăn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Compendium cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Compendium

Không có idiom phù hợp