Bản dịch của từ Complex issue trong tiếng Việt
Complex issue

Complex issue (Noun)
The poverty crisis is a complex issue affecting many communities in America.
Cuộc khủng hoảng nghèo đói là một vấn đề phức tạp ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Mỹ.
Climate change is not a complex issue; it has simple solutions.
Biến đổi khí hậu không phải là một vấn đề phức tạp; nó có giải pháp đơn giản.
Is homelessness a complex issue in urban areas like San Francisco?
Liệu tình trạng vô gia cư có phải là một vấn đề phức tạp ở các khu đô thị như San Francisco không?
Một chủ đề có nhiều lớp ý nghĩa, yêu cầu hiểu biết sâu sắc.
A subject that has multiple layers of meaning, requiring nuanced understanding.
Climate change is a complex issue that affects everyone globally.
Biến đổi khí hậu là một vấn đề phức tạp ảnh hưởng đến mọi người trên toàn cầu.
Many people do not understand this complex issue of social inequality.
Nhiều người không hiểu vấn đề phức tạp này về bất bình đẳng xã hội.
Is poverty a complex issue in today's society?
Liệu nghèo đói có phải là một vấn đề phức tạp trong xã hội hôm nay không?
Một vấn đề liên quan đến các chi tiết phức tạp hoặc rắc rối.
An issue that involves intricate details or complications.
The housing crisis is a complex issue affecting many families in America.
Cuộc khủng hoảng nhà ở là một vấn đề phức tạp ảnh hưởng đến nhiều gia đình ở Mỹ.
Climate change is not a complex issue; it has clear solutions.
Biến đổi khí hậu không phải là một vấn đề phức tạp; nó có giải pháp rõ ràng.
Is poverty a complex issue in urban areas like New York City?
Nghèo đói có phải là một vấn đề phức tạp ở các khu vực đô thị như New York không?
Thuật ngữ "complex issue" chỉ một vấn đề có nhiều khía cạnh, yếu tố hoặc mối liên hệ phức tạp, đòi hỏi sự xem xét, phân tích kỹ càng để hiểu và giải quyết. Trong tiếng Anh Mỹ và tiếng Anh Anh, cụm từ này được sử dụng tương tự, không có sự khác biệt đáng kể về ngữ nghĩa hay hình thức viết. Tuy nhiên, trong giao tiếp, âm điệu và nhấn âm có thể khác nhau, nhấn mạnh sự khác biệt trong văn hóa ngôn ngữ.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ

