Bản dịch của từ Conciliate trong tiếng Việt

Conciliate

Verb

Conciliate (Verb)

knsˈɪlieɪt
knsˈɪlieɪt
01

Hãy ngừng (ai đó) tức giận hoặc bất mãn; xoa dịu.

Stop someone being angry or discontented placate.

Ví dụ

She tried to conciliate her upset friend by offering an apology.

Cô ấy cố gắng hòa giải người bạn bực bội bằng cách xin lỗi.

The community leader's speech aimed to conciliate tensions among residents.

Bài phát biểu của lãnh đạo cộng đồng nhằm mục đích hòa giải căng thẳng giữa cư dân.

The conciliation process helped resolve conflicts peacefully in the neighborhood.

Quá trình hòa giải giúp giải quyết xung đột một cách hòa bình trong khu phố.

02

Đạt được (sự tôn trọng hoặc thiện chí)

Gain esteem or goodwill.

Ví dụ

She conciliated her neighbors by organizing a community event.

Cô ấy hoà giải với hàng xóm bằng cách tổ chức một sự kiện cộng đồng.

The organization aimed to conciliate different social groups through dialogue.

Tổ chức nhắm mức tiêu hòa giải các nhóm xã hội khác nhau qua giao tiếp.

His efforts to conciliate conflicts in the society were widely recognized.

Những nỗ lực của anh ấy để hòa giải xung đột trong xã hội được nhiều người công nhận rộng rãi.

Dạng động từ của Conciliate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conciliate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conciliated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conciliated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conciliates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conciliating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conciliate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conciliate

Không có idiom phù hợp