Bản dịch của từ Conciliates trong tiếng Việt

Conciliates

Verb

Conciliates (Verb)

kənsˈɪliˌeɪts
kənsˈɪliˌeɪts
01

Làm cho (ai đó) bớt tức giận hoặc thù địch.

To make someone less angry or hostile.

Ví dụ

The mediator conciliates the two conflicting parties during the meeting.

Người hòa giải làm dịu hai bên xung đột trong cuộc họp.

The community leader does not conciliates with those who spread rumors.

Lãnh đạo cộng đồng không làm hòa với những người lan truyền tin đồn.

How does the organization conciliates differences among its members?

Tổ chức làm thế nào để hòa giải sự khác biệt giữa các thành viên?

Dạng động từ của Conciliates (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conciliate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conciliated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conciliated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conciliates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conciliating

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conciliates cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conciliates

Không có idiom phù hợp