Bản dịch của từ Cong trong tiếng Việt

Cong

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cong (Noun)

kˈɔŋ
kˈɔŋ
01

Một loại ống ngọc chạm khắc được sản xuất tại trung quốc bắt đầu từ thời kỳ đồ đá mới.

A type of carved jade tube made in china starting in the neolithic .

Ví dụ

The ancient Chinese society highly valued cong as a symbol.

Xã hội Trung Quốc cổ đại rất trọng công như một biểu tượng.

Archaeologists discovered numerous cong artifacts in burial sites.

Các nhà khảo cổ học phát hiện nhiều tác phẩm công tại các nghĩa trang.

The Neolithic period marked the beginning of cong production in China.

Thời kỳ Newolithic đánh dấu sự bắt đầu sản xuất công tại Trung Quốc.

The museum displayed a rare Neolithic cong from China.

Bảo tàng trưng bày một chiếc cong hiếm từ thời kỳ Nê-ô-lít ở Trung Quốc.

Scholars studied the significance of ancient congs in Chinese culture.

Các học giả nghiên cứu về ý nghĩa của các chiếc cong cổ trong văn hóa Trung Quốc.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cong/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cong

Không có idiom phù hợp