Bản dịch của từ Conjuring trong tiếng Việt

Conjuring

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conjuring (Noun)

ˈkɑn.dʒɚ.ɪŋ
ˈkɑn.dʒɚ.ɪŋ
01

Việc thực hiện các thủ thuật có vẻ kỳ diệu.

The performance of tricks that appear to be magical.

Ví dụ

His conjuring skills amazed the audience during the talent show.

Kỹ năng ảo thuật của anh ấy làm ngạc nhiên khán giả.

She doesn't believe in the power of conjuring and magic.

Cô ấy không tin vào sức mạnh của ảo thuật và ma thuật.

Do you think learning conjuring can help improve your social skills?

Bạn có nghĩ rằng học ảo thuật có thể giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp của bạn không?

Conjuring (Verb)

kˈɑndʒɚɪŋ
kˈɑndʒɚɪŋ
01

Hành động đưa một cái gì đó vào sự tồn tại.

The act of bringing something into existence.

Ví dụ

She is conjuring up new ideas for her IELTS essay.

Cô ấy đang tạo ra những ý tưởng mới cho bài luận IELTS của mình.

He is not very good at conjuring creative writing in English.

Anh ấy không giỏi lắm trong việc tạo ra văn chương sáng tạo bằng tiếng Anh.

Are you conjuring an interesting story for your speaking test?

Bạn đang tạo ra một câu chuyện thú vị cho bài kiểm tra nói của mình không?

Dạng động từ của Conjuring (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Conjure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Conjured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Conjured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Conjures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conjuring

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/conjuring/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conjuring

Không có idiom phù hợp