Bản dịch của từ Connive trong tiếng Việt

Connive

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Connive (Verb)

kənˈaɪv
kənˈaɪv
01

Bí mật cho phép (điều gì đó vô đạo đức, bất hợp pháp hoặc có hại) xảy ra.

Secretly allow something immoral illegal or harmful to occur.

Ví dụ

Many leaders connive at corruption in their governments, harming citizens' trust.

Nhiều nhà lãnh đạo âm thầm cho phép tham nhũng trong chính phủ, gây hại niềm tin của công dân.

They do not connive at cheating during exams, promoting fairness instead.

Họ không âm thầm cho phép gian lận trong kỳ thi, thay vào đó thúc đẩy sự công bằng.

Do politicians connive at illegal activities in our community?

Các chính trị gia có âm thầm cho phép các hoạt động bất hợp pháp trong cộng đồng của chúng ta không?

Dạng động từ của Connive (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Connive

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Connived

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Connived

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Connives

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Conniving

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/connive/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Connive

Không có idiom phù hợp