Bản dịch của từ Conscience trong tiếng Việt

Conscience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conscience (Noun)

kˈɑnʃns
kˈɑnʃns
01

Ý thức đạo đức của một người về đúng và sai, được xem như đóng vai trò hướng dẫn hành vi của một người.

A persons moral sense of right and wrong viewed as acting as a guide to ones behaviour.

Ví dụ

Having a strong conscience is important for making ethical decisions.

Có một lương tâm mạnh mẽ quan trọng để đưa ra quyết định đạo đức.

Ignoring your conscience can lead to feelings of guilt and regret.

Bỏ qua lương tâm của bạn có thể dẫn đến cảm giác tội lỗi và hối tiếc.

Do you believe that social norms influence our conscience development?

Bạn có tin rằng các quy tắc xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển của lương tâm của chúng ta không?

Dạng danh từ của Conscience (Noun)

SingularPlural

Conscience

Consciences

Kết hợp từ của Conscience (Noun)

CollocationVí dụ

Environmental conscience

Lương tâm môi trường

Many students showed environmental conscience during the school clean-up day.

Nhiều học sinh đã thể hiện ý thức bảo vệ môi trường trong ngày dọn dẹp.

Civic conscience

Lương tri công dân

Many students showed civic conscience by volunteering at local shelters.

Nhiều sinh viên đã thể hiện ý thức công dân bằng cách tình nguyện tại các nơi trú ẩn địa phương.

Political conscience

Lương tâm chính trị

Many students have a strong political conscience about social justice issues.

Nhiều sinh viên có lương tâm chính trị mạnh mẽ về các vấn đề công bằng xã hội.

Tender conscience

Lương tâm nhạy cảm

Many students have a tender conscience about social justice issues.

Nhiều sinh viên có lương tâm nhạy cảm về các vấn đề công bằng xã hội.

Collective conscience

Lương tâm tập thể

The collective conscience of the community supports local businesses in 2023.

Lương tâm tập thể của cộng đồng ủng hộ doanh nghiệp địa phương vào năm 2023.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conscience cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Conscience

In (all) good conscience

ɨn ˈɔl ɡˈʊd kˈɑnʃəns

Lương tâm trong sạch

Having good motives; displaying motives that will not result in a guilty conscience.

He donated to charity in good conscience.

Anh ấy quyên góp cho từ thiện không lương tâm.