Bản dịch của từ Considerately trong tiếng Việt

Considerately

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Considerately (Adverb)

kənsˈɪdɚətli
kənsˈɪdɚətli
01

Một cách ân cần; thể hiện sự quan tâm đến quyền lợi hoặc cảm xúc của người khác.

In a considerate manner showing regard for the rights or feelings of others.

Ví dụ

She always speaks considerately to avoid hurting people's feelings.

Cô ấy luôn nói chu đáo để tránh làm tổn thương cảm xúc người khác.

He never acts considerately and often upsets those around him.

Anh ấy không bao giờ hành động chu đáo và thường làm phật lòng những người xung quanh.

Do you speak considerately when discussing sensitive topics in IELTS?

Bạn có nói chu đáo khi thảo luận về các chủ đề nhạy cảm trong IELTS không?

She always speaks considerately during IELTS speaking tests.

Cô ấy luôn nói chu đáo trong các bài thi IELTS nói.

He never interrupts others, acting considerately in group discussions.

Anh ấy không bao giờ ngắt lời người khác, hành động chu đáo trong các cuộc thảo luận nhóm.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/considerately/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] The actual figures, however, implied a growth in the populations of all cities [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Advertising
[...] 1)However, widespread advertising can also have some negative consequences that are worthy of [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Advertising
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] However, unless thorough are made, homeowners may have to face undesirable outcomes from such a decision [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] Dropping in percentage elderly people hardly used mobile phones with a maximum of 10% usage in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020

Idiom with Considerately

Không có idiom phù hợp