Bản dịch của từ Construction worker trong tiếng Việt

Construction worker

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Construction worker (Noun)

01

Là người làm việc trong ngành xây dựng và có tay nghề về xây dựng kết cấu.

A person who works in the construction industry and is skilled in building structures.

Ví dụ

The construction worker built a new school in the neighborhood.

Người thợ xây dựng đã xây dựng một trường học mới trong khu phố.

Not every construction worker is trained to operate heavy machinery.

Không phải tất cả các thợ xây dựng được đào tạo để vận hành máy móc nặng.

Is the construction worker responsible for safety on the construction site?

Người thợ xây dựng có chịu trách nhiệm về an toàn trên công trường không?

Construction worker (Noun Countable)

01

Một cá nhân được tuyển dụng để làm việc trên các công trường xây dựng, thường liên quan đến lao động chân tay.

An individual employed to work on construction sites typically involved in physical labor.

Ví dụ

Construction workers build houses and roads in the city.

Công nhân xây dựng xây nhà và đường phố trong thành phố.

Not all construction workers wear hard hats for safety.

Không phải tất cả công nhân xây dựng đều đội mũ bảo hiểm.

Do construction workers need special training to operate heavy machinery?

Các công nhân xây dựng cần đào tạo đặc biệt để vận hành máy móc nặng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/construction worker/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] For example, demands for specialists, scientists, lab and other professions will be on the rise, which not only opens up new career prospects but also solves pressing social issues, like unemployment [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020
[...] This can be followed by a shortage of workforce in the long run when most are the elderly who can hardly do physically-demanding jobs such as site [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 18/06/2020

Idiom with Construction worker

Không có idiom phù hợp