Bản dịch của từ Content validity trong tiếng Việt
Content validity

Content validity (Noun)
Mức độ mà nội dung của bài kiểm tra đại diện cho lĩnh vực mà nó được cho là bao phủ.
The degree to which test content is representative of the domain it's supposed to cover.
The content validity of the survey was confirmed by expert reviews.
Độ hợp lệ nội dung của khảo sát đã được xác nhận bởi các chuyên gia.
The content validity of this test is not sufficient for social studies.
Độ hợp lệ nội dung của bài kiểm tra này không đủ cho các nghiên cứu xã hội.
How do we measure the content validity of social science assessments?
Làm thế nào để chúng ta đo lường độ hợp lệ nội dung của các đánh giá khoa học xã hội?
The content validity of the survey was confirmed by experts in sociology.
Độ hợp lệ nội dung của khảo sát đã được các chuyên gia xã hội xác nhận.
The content validity of this test is not very strong.
Độ hợp lệ nội dung của bài kiểm tra này không mạnh lắm.
How do researchers measure content validity in social science tests?
Các nhà nghiên cứu đo lường độ hợp lệ nội dung trong các bài kiểm tra xã hội như thế nào?
The content validity of the survey was confirmed by experts in sociology.
Độ hợp lệ nội dung của khảo sát được các chuyên gia xã hội xác nhận.
The content validity of this test is not sufficient for accurate results.
Độ hợp lệ nội dung của bài kiểm tra này không đủ để có kết quả chính xác.
How can we improve the content validity of our social research methods?
Làm thế nào chúng ta có thể cải thiện độ hợp lệ nội dung của phương pháp nghiên cứu xã hội?