Bản dịch của từ Contraband trong tiếng Việt

Contraband

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Contraband (Adjective)

kˈɑntɹəbˌænd
kˈɑntɹəbˌænd
01

Nhập khẩu hoặc xuất khẩu bất hợp pháp, bất chấp lệnh cấm hoàn toàn hoặc không nộp thuế.

Imported or exported illegally either in defiance of a total ban or without payment of duty.

Ví dụ

The police seized a shipment of contraband goods at the border.

Cảnh sát thu giữ một lô hàng hàng hóa cấm tại biên giới.

The black market is known for selling contraband items.

Chợ đen nổi tiếng với việc bán các mặt hàng cấm.

He was arrested for possessing contraband cigarettes.

Anh ta bị bắt vì sở hữu thuốc lá cấm.

Contraband (Noun)

kˈɑntɹəbˌænd
kˈɑntɹəbˌænd
01

Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trái phép.

Goods that have been imported or exported illegally.

Ví dụ

Police seized a large amount of contraband at the border.

Cảnh sát tịch thu một lượng lớn hàng cấm ở biên giới.

The contraband included illegal drugs and counterfeit products.

Hàng cấm bao gồm ma túy và hàng giả mạo.

Smuggling contraband can lead to serious legal consequences.

Buôn lậu hàng cấm có thể dẫn đến hậu quả pháp lý nghiêm trọng.

Dạng danh từ của Contraband (Noun)

SingularPlural

Contraband

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/contraband/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Contraband

Không có idiom phù hợp