Bản dịch của từ Convenience trong tiếng Việt

Convenience

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Convenience (Noun)

kn̩vˈinjn̩s
kn̩vˈinjn̩s
01

Trạng thái có thể tiến hành một việc gì đó mà không gặp khó khăn.

The state of being able to proceed with something without difficulty.

Ví dụ

Online shopping offers convenience for busy individuals in urban areas.

Mua sắm trực tuyến cung cấp tiện lợi cho những người bận rộn ở khu vực đô thị.

The convenience of digital communication enhances global connectivity among people.

Sự tiện lợi của giao tiếp số nâng cao mức độ kết nối toàn cầu giữa mọi người.

Public transportation provides convenience for commuters in crowded cities.

Giao thông công cộng cung cấp tiện lợi cho người đi làm ở các thành phố đông đúc.

02

Một nhà vệ sinh công cộng.

A public toilet.

Ví dụ

The park provides a convenience for visitors with clean toilets.

Công viên cung cấp tiện nghi cho khách thăm với nhà vệ sinh sạch sẽ.

The shopping mall's convenience was appreciated by the shoppers.

Sự tiện lợi của trung tâm mua sắm được người mua hàng đánh giá cao.

The city's conveniences include well-maintained public restrooms.

Những tiện ích của thành phố bao gồm nhà vệ sinh công cộng được bảo quản tốt.

Dạng danh từ của Convenience (Noun)

SingularPlural

Convenience

Conveniences

Kết hợp từ của Convenience (Noun)

CollocationVí dụ

Modern convenience

Tiện nghi hiện đại

Modern conveniences help people connect easily in today's society.

Những tiện nghi hiện đại giúp mọi người kết nối dễ dàng trong xã hội hôm nay.

Added convenience

Tiện lợi hơn

Online platforms provide added convenience for social interactions among students.

Các nền tảng trực tuyến mang lại sự tiện lợi cho các tương tác xã hội giữa sinh viên.

Administrative convenience

Tiện lợi hành chính

Administrative convenience helps local governments manage resources effectively.

Sự thuận tiện hành chính giúp chính quyền địa phương quản lý tài nguyên hiệu quả.

Extra convenience

Tiện lợi thêm

Online platforms provide extra convenience for social interactions among users.

Các nền tảng trực tuyến mang lại sự tiện lợi cho các tương tác xã hội.

Political convenience

Tiện lợi chính trị

Politicians often prioritize political convenience over social justice initiatives.

Các chính trị gia thường ưu tiên sự thuận lợi chính trị hơn sáng kiến công bằng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Convenience cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
[...] On the other hand, technology has made shopping easier due to [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Technology ngày 05/12/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
[...] The two main advantages of plastic packaging are the cost and [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Plastic containers ngày 17/09/2020
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] Younger generations, particularly teenagers and young adults, tend to prefer fast food restaurants for friend get-together due to their affordability, and modern appeal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] Undoubtedly, one positive aspect of using the internet to acquire news is its sheer [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Convenience

Không có idiom phù hợp