Bản dịch của từ Copyholder trong tiếng Việt

Copyholder

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Copyholder (Noun)

kˈɑpihoʊldəɹ
kˈɑpihoʊldəɹ
01

Kẹp hoặc giá đỡ để giữ các trang văn bản trong khi gõ phím hoặc đánh máy.

A clasp or stand for holding sheets of text while it is keyed or typed.

Ví dụ

The copyholder helped me organize my notes during the meeting.

Giá đỡ giúp tôi sắp xếp ghi chú trong cuộc họp.

I do not need a copyholder for my digital documents.

Tôi không cần giá đỡ cho tài liệu kỹ thuật số của mình.

Does the copyholder make it easier to read printed sheets?

Giá đỡ có giúp dễ đọc các trang in hơn không?

02

Người sở hữu đất được giữ bản quyền.

A person who held land in copyhold.

Ví dụ

John was a copyholder of land in his village.

John là người giữ đất ở làng của mình.

Mary is not a copyholder; she rents her property.

Mary không phải là người giữ đất; cô ấy thuê bất động sản.

Is Tom a copyholder in the local community?

Tom có phải là người giữ đất trong cộng đồng địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/copyholder/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Copyholder

Không có idiom phù hợp