Bản dịch của từ Corkage trong tiếng Việt

Corkage

Noun [U/C]

Corkage (Noun)

kˈɑɹkɪdʒ
kˈɑɹkɪdʒ
01

Khoản phí do nhà hàng hoặc khách sạn tính cho việc phục vụ rượu do khách hàng mang đến.

A charge made by a restaurant or hotel for serving wine that has been brought in by a customer.

Ví dụ

The restaurant has a corkage fee for bringing your own wine.

Nhà hàng có một khoản phí mang theo rượu của riêng bạn.

The hotel's corkage policy allows guests to bring their own wine.

Chính sách phí mang theo của khách sạn cho phép khách mang rượu của riêng mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Corkage

Không có idiom phù hợp