Bản dịch của từ Correlate trong tiếng Việt

Correlate

Verb Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Correlate (Verb)

kˈɔɹəleɪtəd
kˈɔɹəleɪtəd
01

Có mối quan hệ hoặc kết nối lẫn nhau, trong đó một điều ảnh hưởng hoặc phụ thuộc vào một điều khác.

Have a mutual relationship or connection in which one thing affects or depends on another.

Ví dụ

Higher education and job opportunities often correlate in society.

Giáo dục cao và cơ hội việc làm thường có mối tương quan trong xã hội.

Lack of social support can negatively correlate with mental health outcomes.

Thiếu hỗ trợ xã hội có thể tương quan tiêu cực với kết quả sức khỏe tinh thần.

Do you believe that income and happiness correlate in modern societies?

Bạn có tin rằng thu nhập và hạnh phúc có mối tương quan trong xã hội hiện đại không?

Dạng động từ của Correlate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Correlate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Correlated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Correlated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Correlates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Correlating

Kết hợp từ của Correlate (Verb)

CollocationVí dụ

Be found to correlate

Được tìm thấy tương quan

Positive social interactions are found to correlate with higher happiness levels.

Tương tác xã hội tích cực được phát hiện tương quan với mức độ hạnh phúc cao hơn.

Be shown to correlate

Được thể hiện có liên quan

Positive social interactions are shown to correlate with happiness levels.

Mối tương tác xã hội tích cực được cho là tương quan với mức độ hạnh phúc.

Correlate (Adjective)

kˈɔɹəleɪtəd
kˈɔɹəleɪtəd
01

(của hai hoặc nhiều thứ) có mối quan hệ lẫn nhau; liên quan hoặc kết nối.

Of two or more things having a mutual relationship related or connected.

Ví dụ

Stress and sleep are correlated in mental health studies.

Căng thẳng và giấc ngủ có mối liên quan trong các nghiên cứu sức khỏe tâm thần.

There is no evidence to correlate diet with happiness levels.

Không có bằng chứng nào chứng minh mối liên quan giữa chế độ ăn và mức độ hạnh phúc.

Do you think exercise and weight loss are correlated for everyone?

Bạn có nghĩ rằng việc vận động và giảm cân có mối liên quan đối với mọi người không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/correlate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
[...] Some experts think that the growth in economic wealth of a rich country does not with any increase in its citizens' life satisfaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/09/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, having children later in life often with more experienced, patient, and emotionally mature parenting [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] In fact, the consumption of energy generated from fossil fuel tends to accelerate in direct with the growth of the world population [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020
[...] In conclusion, I believe that social skills have a strong with career success as they can not only help a person integrate but also facilitate their working process [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày thi 09/07/2020

Idiom with Correlate

Không có idiom phù hợp