Bản dịch của từ Correspondent trong tiếng Việt

Correspondent

Adjective Noun [U/C]

Correspondent (Adjective)

kˌɔɹəspˈɑndn̩t
kˌɑɹɪspˈɑndn̩t
01

Tương ứng.

Corresponding.

Ví dụ

She contacted her correspondent for the latest social news.

Cô ấy liên lạc với người tương ứng để biết tin tức xã hội mới nhất.

The correspondent article highlighted key social issues in the city.

Bài báo tương ứng nhấn mạnh các vấn đề xã hội chính ở thành phố.

The correspondent data showed trends in social media usage.

Dữ liệu tương ứng cho thấy xu hướng sử dụng mạng xã hội.

Correspondent (Noun)

kˌɔɹəspˈɑndn̩t
kˌɑɹɪspˈɑndn̩t
01

Người được tuyển dụng để báo cáo cho một tờ báo hoặc tổ chức phát thanh truyền hình.

A person employed to report for a newspaper or broadcasting organization.

Ví dụ

The correspondent covered the local election for the newspaper.

Người tương ứng đã báo cáo về cuộc bầu cử địa phương cho báo.

The correspondent interviewed the mayor for the TV station.

Người tương ứng đã phỏng vấn thị trưởng cho trạm truyền hình.

The correspondent provided updates on the social issue for radio.

Người tương ứng đã cung cấp thông tin cập nhật về vấn đề xã hội cho đài phát thanh.

02

Một người viết thư thường xuyên.

A person who writes letters on a regular basis.

Ví dụ

The correspondent sent updates from the remote village to the city.

Người tương ứng gửi thông tin từ làng xa đến thành phố.

The news agency hired a new correspondent to cover international events.

Hãng tin tuyển một phóng viên mới để báo cáo sự kiện quốc tế.

The foreign correspondent reported on the political situation in the region.

Phóng viên nước ngoài báo cáo về tình hình chính trị trong khu vực.

Dạng danh từ của Correspondent (Noun)

SingularPlural

Correspondent

Correspondents

Kết hợp từ của Correspondent (Noun)

CollocationVí dụ

Foreign correspondent

Phóng viên nước ngoài

The foreign correspondent reported on the social issues in africa.

Phóng viên nước ngoài báo cáo về các vấn đề xã hội tại châu phi.

Television correspondent

Phóng viên truyền hình

The television correspondent reported on the social issues in the city.

Phóng viên truyền hình báo cáo về các vấn đề xã hội trong thành phố.

American correspondent

Phóng viên mỹ

The american correspondent reported on social issues in the community.

Người phóng viên mỹ báo cáo về các vấn đề xã hội trong cộng đồng.

Media correspondent

Phóng viên truyền thông

The media correspondent covered a trending social media campaign.

Người phóng viên truyền thông đã bao phủ một chiến dịch truyền thông trên mạng xã hội đang hot.

Newspaper correspondent

Phóng viên báo chí

The newspaper correspondent reported on the local charity event.

Phóng viên báo cáo về sự kiện từ thiện địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Correspondent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
[...] Enquiries were received in person, via telephone, or through email or written [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 16/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
[...] As the demand for goods escalates, the need for increased production becomes apparent [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/08/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
[...] Also, since each child has their own unique characteristics, they should thus be able to choose fields of interest [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/02/2021
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] On the one hand, in many cases, further growth in the economy may not lead to a rise in residents' satisfaction [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree

Idiom with Correspondent

Không có idiom phù hợp