Bản dịch của từ Costumer trong tiếng Việt

Costumer

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Costumer (Noun)

kɑstˈuməɹ
kˈɑstumɚ
01

Người thiết kế, may hoặc cung cấp trang phục sân khấu; một người mặc trang phục.

A person who designs makes or supplies theatrical costumes a costumier.

Ví dụ

The local theater hired a talented costumer for their new production.

Nhà hát địa phương đã thuê một nhà may trang phục tài năng cho vở kịch mới của họ.

The costumer created stunning outfits for the actors in the play.

Người may trang đã tạo ra những bộ trang phục tuyệt đẹp cho các diễn viên trong vở kịch.

The costumer's attention to detail brought the characters to life on stage.

Sự chú ý đến chi tiết của người may trang đã mang nhân vật sống trên sân khấu.

02

(thân mật) vở kịch cổ trang.

Informal a costume drama.

Ví dụ

The theater club performed a costumer drama last night.

Câu lạc bộ sân khấu đã biểu diễn một vở kịch trang phục vào đêm qua.

She enjoys watching costumer dramas on historical themes.

Cô ấy thích xem các vở kịch trang phục về chủ đề lịch sử.

The new movie production is a costumer drama set in the 19th century.

Bộ phim mới là một vở kịch trang phục được thiết lập vào thế kỷ 19.

03

Người mặc trang phục hoặc tham gia cosplay.

A person who wears a costume or takes part in cosplay.

Ví dụ

Many costumers attended the cosplay event last weekend.

Nhiều người mặc trang phục tham gia sự kiện cosplay cuối tuần qua.

The costumer won the best costume prize at the convention.

Người mặc trang phục đã giành giải thưởng trang phục đẹp nhất tại hội chợ.

The store caters to costumers looking for cosplay accessories.

Cửa hàng phục vụ cho những người mặc trang phục tìm phụ kiện cosplay.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/costumer/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The only good thing about this mess is probably its aesthetic aspect – classy and elegant flashy visual effects … – things that sadly don't really matter [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books

Idiom with Costumer

Không có idiom phù hợp