Bản dịch của từ Counterculture trong tiếng Việt

Counterculture

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Counterculture (Noun)

01

Một lối sống và những quan điểm trái ngược hoặc không phù hợp với chuẩn mực xã hội hiện hành.

A way of life and set of attitudes opposed to or at variance with the prevailing social norm.

Ví dụ

The 1960s counterculture rejected traditional values and promoted peace and love.

Phong trào phản văn hóa những năm 1960 đã từ chối các giá trị truyền thống và thúc đẩy hòa bình và tình yêu.

Counterculture movements are not always accepted by mainstream society.

Các phong trào phản văn hóa không phải lúc nào cũng được xã hội chính thống chấp nhận.

What influences the development of counterculture in modern society today?

Điều gì ảnh hưởng đến sự phát triển của phong trào phản văn hóa trong xã hội hiện đại hôm nay?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Counterculture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Counterculture

Không có idiom phù hợp