Bản dịch của từ Norm trong tiếng Việt

Norm

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Norm (Noun)

nˈɔɹm
nɑɹm
01

(toán học) một hàm số, thường được ký hiệu là v↦|v.

(mathematics) a function, generally denoted v↦|v| or v↦‖v‖, that maps vectors to non-negative scalars and has the following properties:.

Ví dụ

In social psychology, breaking social norms can lead to interesting observations.

Trong tâm lý xã hội, việc phá vỡ các chuẩn mực xã hội có thể dẫn đến những quan sát thú vị.

Social norms play a crucial role in shaping behavior within a community.

Các chuẩn mực xã hội đóng một vai trò quan trọng trong việc hình thành hành vi trong một cộng đồng.

Understanding the local norms is essential for effective cross-cultural communication.

Hiểu các chuẩn mực địa phương là điều cần thiết để giao tiếp đa văn hóa hiệu quả.

02

Đó là điều bình thường hoặc điển hình.

That which is normal or typical.

Ví dụ

In our society, punctuality is the norm.

Trong xã hội chúng ta, đúng giờ là tiêu chuẩn.

Breaking social norms can lead to misunderstandings.

Việc phá vỡ các chuẩn mực xã hội có thể dẫn đến hiểu lầm.

The norm for greetings varies across different cultures.

Tiêu chuẩn chào hỏi khác nhau giữa các nền văn hóa khác nhau.

03

Hoặc v↦‖v‖, ánh xạ vectơ tới các đại lượng vô hướng không âm và có các thuộc tính sau:.

A rule that is imposed by regulations and/or socially enforced by members of a community.

Ví dụ

Following social norms is essential for harmony in communities.

Tuân theo các chuẩn mực xã hội là điều cần thiết để có được sự hòa hợp trong cộng đồng.

Breaking the norm can lead to social ostracism in some cultures.

Việc phá vỡ chuẩn mực có thể dẫn đến sự tẩy chay của xã hội ở một số nền văn hóa.

Respecting norms helps maintain order and cohesion in society.

Tôn trọng các chuẩn mực giúp duy trì trật tự và sự gắn kết trong xã hội.

Dạng danh từ của Norm (Noun)

SingularPlural

Norm

Norms

Kết hợp từ của Norm (Noun)

CollocationVí dụ

Cultural norm

Quy tắc văn hóa

Respecting elders is a cultural norm in many societies.

Tôn trọng người cao tuổi là một phong tục văn hóa trong nhiều xã hội.

Moral norm

Chuẩn mực đạo đức

Breaking a moral norm can lead to social ostracism.

Vi phá vỡ một giáo lý xã hội có thể dẫn đến bị lừa đảo xã hội.

Ethical norm

Chuẩn mực đạo đức

Following ethical norms is essential in social interactions.

Tuân theo quy tắc đạo đức là cần thiết trong giao tiếp xã hội.

Peer norm

Tiêu chuẩn đồng nghiệp

Peer norms influence behavior in social groups.

Quy tắc đồng trang lứa ảnh hưởng đến hành vi trong nhóm xã hội.

Social norm

Quy tắc xã hội

Social norms dictate proper behavior in various social situations.

Quy tắc xã hội quy định hành vi đúng đắn trong các tình huống xã hội khác nhau.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Norm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] With the onward march of globalization, studying abroad no longer seems to be the exception but rather the [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In many parts of the world, there has been a noticeable shift towards having children later in life, a trend diverging from past [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] On the other hand, Vietnamese films often resonate with me on a more personal level, as they reflect my country's history, culture, and societal [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016
[...] Fascinating social and practices, such as public hugging which is common in the US, can follow the wave to other nations as Hollywood blockbusters are becoming more popular [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 12/3/2016

Idiom with Norm

Không có idiom phù hợp