Bản dịch của từ Countryfolk trong tiếng Việt

Countryfolk

Noun [U/C]

Countryfolk (Noun)

kˈʌntɹifoʊk
kˈʌntɹifoʊk
01

Những người sống hoặc sinh ra ở vùng nông thôn.

People living or born in a rural area

Ví dụ

Countryfolk often gather for local festivals in rural communities.

Người dân quê thường tụ tập cho các lễ hội địa phương ở nông thôn.

Countryfolk do not usually prefer city life and its fast pace.

Người dân quê thường không thích cuộc sống thành phố và nhịp sống nhanh.

Do countryfolk enjoy traditional music at community events?

Người dân quê có thích âm nhạc truyền thống tại các sự kiện cộng đồng không?

02

Những người đến từ cùng một đất nước với một người khác.

People from the same country as someone else

Ví dụ

Countryfolk often gather at local festivals for community bonding.

Người dân thường tụ tập tại lễ hội địa phương để gắn kết cộng đồng.

Not all countryfolk attend the annual harvest celebration in October.

Không phải tất cả người dân đều tham dự lễ hội thu hoạch hàng năm vào tháng Mười.

Do countryfolk prefer traditional music at social events in their towns?

Người dân có thích nhạc truyền thống tại các sự kiện xã hội ở thị trấn không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Countryfolk

Không có idiom phù hợp