Bản dịch của từ County commissioner trong tiếng Việt

County commissioner

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

County commissioner (Noun)

01

Một quan chức chịu trách nhiệm quản lý chính quyền địa phương ở cấp quận, đặc biệt là thành viên ủy ban quận.

An official charged with the administration of local government at the county level especially a member of a county commission.

Ví dụ

The county commissioner approved funding for a new community center.

Ủy viên hạt phê chuẩn ngân sách cho một trung tâm cộng đồng mới.

The county commissioner refused to allocate funds for the park renovation.

Ủy viên hạt từ chối phân bổ ngân sách cho việc cải tạo công viên.

Is the county commissioner responsible for overseeing local government projects?

Ủy viên hạt có trách nhiệm giám sát các dự án chính phủ địa phương không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng County commissioner cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with County commissioner

Không có idiom phù hợp