Bản dịch của từ Crafty rascal trong tiếng Việt

Crafty rascal

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crafty rascal (Adjective)

ˈkræf.tiˈræ.skəl
ˈkræf.tiˈræ.skəl
01

Khéo léo trong việc đạt được mục tiêu của mình bằng các phương tiện gián tiếp hoặc lừa dối.

Clever at achieving ones aims by indirect or deceitful means.

Ví dụ

Many people consider politicians as crafty rascals during elections.

Nhiều người coi các chính trị gia là những kẻ xảo quyệt trong bầu cử.

She is not a crafty rascal; she is very honest and straightforward.

Cô ấy không phải là kẻ xảo quyệt; cô ấy rất trung thực và thẳng thắn.

Are crafty rascals common in social media marketing today?

Có phải những kẻ xảo quyệt rất phổ biến trong tiếp thị truyền thông xã hội hôm nay không?

Crafty rascal (Noun)

ˈkræf.tiˈræ.skəl
ˈkræf.tiˈræ.skəl
01

Một người cư xử một cách không trung thực hoặc dối trá.

A person who behaves in a dishonest or underhanded way.

Ví dụ

That crafty rascal tricked everyone at the social event last week.

Kẻ lừa đảo khéo léo đó đã lừa mọi người tại sự kiện xã hội tuần trước.

The crafty rascal did not attend the meeting to avoid questions.

Kẻ lừa đảo khéo léo đó không tham dự cuộc họp để tránh bị hỏi.

Is that crafty rascal planning another scheme for the charity event?

Kẻ lừa đảo khéo léo đó có kế hoạch gì cho sự kiện từ thiện không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crafty rascal/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crafty rascal

Không có idiom phù hợp