Bản dịch của từ Indirect trong tiếng Việt

Indirect

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Indirect (Adjective)

ɪndɚˈɛkt
ɪndəɹˈɛkt
01

Không trực tiếp gây ra bởi hoặc xuất phát từ một cái gì đó.

Not directly caused by or resulting from something.

Ví dụ

His indirect approach to conflict resolution often leads to misunderstandings.

Cách tiếp cận giải quyết xung đột gián tiếp của anh ấy thường dẫn đến hiểu lầm.

Avoid using indirect language in your IELTS writing to be more clear.

Tránh sử dụng ngôn ngữ gián tiếp trong bài viết IELTS của bạn để rõ ràng hơn.

Did you notice any indirect references in the speaker's IELTS speaking?

Bạn có nhận ra bất kỳ tham khảo gián tiếp nào trong phần nói IELTS của diễn giả không?

02

Tránh đề cập trực tiếp hoặc trình bày một chủ đề.

Avoiding direct mention or exposition of a subject.

Ví dụ

She gave him an indirect answer to his question.

Cô ấy đã đưa ra một câu trả lời gián tiếp cho câu hỏi của anh ta.

Using indirect communication can sometimes lead to misunderstandings.

Sử dụng giao tiếp gián tiếp đôi khi có thể dẫn đến hiểu lầm.

He tried to convey his feelings in an indirect way.

Anh ấy đã cố gắng truyền đạt cảm xúc của mình một cách gián tiếp.

03

(về một tuyến đường) không thẳng; không đi theo con đường ngắn nhất.

Of a route not straight not following the shortest way.

Ví dụ

She took an indirect approach to solving the issue.

Cô ấy đã tiếp cận giải quyết vấn đề một cách gián tiếp.

The indirect impact of social media on mental health is concerning.

Tác động gián tiếp của truyền thông xã hội đối với sức khỏe tâm thần đáng lo ngại.

He gave her an indirect answer, avoiding the main question.

Anh ta đã trả lời cô ấy một cách gián tiếp, tránh một câu hỏi chính.

Dạng tính từ của Indirect (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Indirect

Gián tiếp

More indirect

Gián tiếp hơn

Most indirect

Gián tiếp nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Indirect cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] In terms of effects, I believe that the indigenous people have to sacrifice their natural resources to accommodate tourists' insatiable demands [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism

Idiom with Indirect

Không có idiom phù hợp