Bản dịch của từ Crampon trong tiếng Việt

Crampon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crampon (Noun)

kɹˈæmpn
kɹˈæmpn
01

Một tấm kim loại có gai cố định vào ủng để đi bộ trên băng hoặc leo núi.

A metal plate with spikes fixed to a boot for walking on ice or rock climbing.

Ví dụ

The climbers wore crampons during the icy ascent of Mount Everest.

Các nhà leo núi đã mang crampon trong chuyến leo lên đỉnh Everest.

Many hikers do not use crampons when walking on frozen lakes.

Nhiều người đi bộ không sử dụng crampon khi đi trên hồ đóng băng.

Are crampons necessary for climbing in snowy conditions?

Crampon có cần thiết cho việc leo trong điều kiện tuyết không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crampon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crampon

Không có idiom phù hợp