Bản dịch của từ Crocodile tear trong tiếng Việt

Crocodile tear

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crocodile tear (Noun)

kɹˈɑkədˌaɪl tˈɛɹ
kɹˈɑkədˌaɪl tˈɛɹ
01

(thành ngữ, số nhiều) màn rơi nước mắt gượng ép hoặc sai sự thật.

Idiomatic in the plural a display of tears that is forced or false.

Ví dụ

His crocodile tears during the interview seemed completely insincere and fake.

Nước mắt cá sấu của anh ấy trong cuộc phỏng vấn có vẻ không chân thật.

Many politicians shed crocodile tears for the victims of the disaster.

Nhiều chính trị gia đã rơi nước mắt cá sấu cho các nạn nhân của thảm họa.

Are those crocodile tears, or does she really care about the issue?

Đó có phải là nước mắt cá sấu không, hay cô ấy thực sự quan tâm đến vấn đề?

02

(thành ngữ) một giọt nước mắt rơi một cách giả dối, thể hiện sự đau buồn hoặc cảm xúc khác một cách giả tạo.

Idiomatic a tear shed insincerely in a false display of sorrow or some other emotion.

Ví dụ

Her crocodile tears fooled everyone during the charity event last week.

Nước mắt cá sấu của cô ấy đã lừa dối mọi người trong sự kiện từ thiện tuần trước.

He did not shed crocodile tears when his friend lost the election.

Anh ấy không rơi nước mắt cá sấu khi bạn anh thua cuộc bầu cử.

Are crocodile tears common in social media influencer posts?

Nước mắt cá sấu có phổ biến trong các bài đăng của người ảnh hưởng trên mạng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crocodile tear/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crocodile tear

Không có idiom phù hợp