Bản dịch của từ Cross-examine trong tiếng Việt
Cross-examine
Verb
Cross-examine (Verb)
kɹɑs ɪgzˈæmɪn
kɹɑs ɪgzˈæmɪn
01
Câu hỏi (một nhân chứng do bên kia triệu tập) tại tòa án để thách thức hoặc mở rộng lời khai đã được đưa ra.
Question a witness called by the other party in a court of law to challenge or extend testimony already given
Ví dụ
Lawyers often cross-examine witnesses to uncover the truth in court cases.
Luật sư thường xem xét chứng cứ để phát hiện sự thật trong các vụ án tòa án.
The defense attorney didn't have a chance to cross-examine the witness.
Luật sư bào chữa không có cơ hội xem xét chứng cứ.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
Idiom with Cross-examine
Không có idiom phù hợp