Bản dịch của từ Crummy trong tiếng Việt

Crummy

Adjective Noun [U/C]

Crummy (Adjective)

kɹˈʌmi
kɹˈʌmi
01

Bẩn, khó chịu hoặc kém chất lượng.

Dirty unpleasant or of poor quality.

Ví dụ

The crummy apartment had broken windows and a leaking roof.

Căn hộ tồi tàn có cửa sổ vỡ và mái nhà rò rỉ.

The event was not crummy; everyone enjoyed the activities.

Sự kiện không tồi tàn; mọi người đều thích các hoạt động.

Is the crummy restaurant worth visiting for its low prices?

Nhà hàng tồi tàn có đáng để ghé thăm vì giá rẻ không?

Dạng tính từ của Crummy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Crummy

Nhếch nhác

Crummier

Crummier

Crummiest

Crummiest

Crummy (Noun)

kɹˈʌmi
kɹˈʌmi
01

Một chiếc xe tải dùng để vận chuyển gỗ đi làm và về nhà.

A truck used to transport loggers to and from work.

Ví dụ

The crummy took the loggers to work every morning at 6 AM.

Chiếc xe tải đưa những người khai thác gỗ đến nơi làm việc mỗi sáng lúc 6 giờ.

The crummy did not break down during the rough weather last week.

Chiếc xe tải không bị hỏng trong thời tiết khắc nghiệt tuần trước.

Did the crummy arrive on time for the loggers' shift today?

Chiếc xe tải có đến đúng giờ cho ca làm của những người khai thác gỗ hôm nay không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crummy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crummy

Không có idiom phù hợp