Bản dịch của từ Crusher trong tiếng Việt

Crusher

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crusher (Noun)

kɹˈʌʃɚ
kɹˈʌʃɚ
01

Người khơi dậy sự say mê hoặc say mê mãnh liệt ở người khác.

One who elicits a crush or intense infatuation in another.

Ví dụ

Taylor Swift is a major crusher for many young fans today.

Taylor Swift là người khiến nhiều fan trẻ ngày nay say mê.

Not everyone finds Justin Bieber to be a crusher anymore.

Không phải ai cũng thấy Justin Bieber là người khiến họ say mê nữa.

Who do you think is the biggest crusher in pop music?

Bạn nghĩ ai là người khiến nhiều người say mê nhất trong nhạc pop?

02

(từ lóng, ghi ngày tháng) một cảnh sát.

Slang dated a policeman.

Ví dụ

The crusher arrived quickly to handle the noise complaint last night.

Người cảnh sát đã đến nhanh chóng để xử lý khiếu nại tiếng ồn tối qua.

The crusher did not respond to the call about the street fight.

Người cảnh sát đã không phản hồi cuộc gọi về cuộc ẩu đả trên phố.

Is the crusher going to investigate the recent protests in the city?

Người cảnh sát có định điều tra các cuộc biểu tình gần đây ở thành phố không?

03

Một cỗ máy được thiết kế để nghiền nát đá.

A machine designed to crush rocks.

Ví dụ

The rock crusher was used in the community park project last year.

Máy nghiền đá đã được sử dụng trong dự án công viên cộng đồng năm ngoái.

The crusher did not work during the social event on Saturday.

Máy nghiền không hoạt động trong sự kiện xã hội vào thứ Bảy.

Is the crusher still available for the neighborhood cleanup day?

Máy nghiền có còn sẵn cho ngày dọn dẹp khu phố không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/crusher/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Crusher

Không có idiom phù hợp