Bản dịch của từ Curable trong tiếng Việt

Curable

Adjective

Curable (Adjective)

kjˈʊɹəbl̩
kjˈʊɹəbl̩
01

(bằng nhựa, vecni, v.v.) có thể được làm cứng bằng một số chất phụ gia hoặc tác nhân khác.

(of plastic, varnish, etc.) able to be hardened by some additive or other agent.

Ví dụ

The curable plastic used in the project is environmentally friendly.

Nhựa có thể làm cứng được sử dụng trong dự án là thân thiện với môi trường.

The curable varnish on the furniture gives it a glossy finish.

Lớp sơn có thể làm cứng trên đồ nội thất tạo cho nó một lớp bóng.

02

(của một căn bệnh hoặc tình trạng) có thể được chữa khỏi.

(of a disease or condition) able to be cured.

Ví dụ

Some diseases are curable with proper medication and treatment.

Một số bệnh có thể chữa khỏi với thuốc và điều trị đúng cách.

Access to affordable healthcare is crucial for curable conditions.

Việc tiếp cận dịch vụ y tế phải chăng quan trọng cho các tình trạng có thể chữa khỏi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Curable

Không có idiom phù hợp