Bản dịch của từ Custard trong tiếng Việt

Custard

Noun [U/C]

Custard (Noun)

kˈʌstɚd
kˈʌstəɹd
01

Món tráng miệng hoặc nước sốt ngọt làm từ sữa và trứng, hoặc sữa và bột độc quyền.

A dessert or sweet sauce made with milk and eggs or milk and a proprietary powder.

Ví dụ

She made a delicious custard for the charity bake sale.

Cô ấy đã làm một hũ bánh trứng ngon cho buổi bán bánh từ thiện.

The custard at the wedding reception was a crowd favorite.

Bánh trứng tại tiệc chiêu đãi cưới là một món ăn được mọi người yêu thích.

Grandma's custard recipe has been passed down for generations.

Công thức làm bánh trứng của bà đã được truyền lại qua nhiều thế hệ.

Kết hợp từ của Custard (Noun)

CollocationVí dụ

Thick custard

Sữa béo

The recipe calls for a thick custard to be used.

Công thức yêu cầu sử dụng một lớp sữa dày.

Frozen custard

Kem trứng đá xay

Frozen custard is a popular dessert in social gatherings.

Kem trứng đông lạnh là món tráng miệng phổ biến trong các buổi tụ tập xã hội.

Egg custard

Bánh flan

I love the creamy egg custard dessert.

Tôi yêu món tráng miệng bánh flan kem.

Creamy custard

Sữa kem

The creamy custard dessert was a hit at the social gathering.

Món tráng miệng custard kem đã được yêu thích tại buổi tụ tập xã hội.

Vanilla custard

Bánh flan vani

Vanilla custard is a popular dessert choice for many people.

Sữa bơ vani là lựa chọn tráng miệng phổ biến cho nhiều người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Custard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Custard

Không có idiom phù hợp