Bản dịch của từ Cybersecurity trong tiếng Việt

Cybersecurity

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cybersecurity (Noun)

sˌaɪbɚkˈəsɝtiə
sˌaɪbɚkˈəsɝtiə
01

Trạng thái được bảo vệ chống lại việc sử dụng dữ liệu điện tử một cách trái phép hoặc tội phạm hoặc các biện pháp được thực hiện để đạt được điều này.

The state of being protected against the criminal or unauthorized use of electronic data, or the measures taken to achieve this.

Ví dụ

Ensuring cybersecurity is crucial in preventing data breaches.

Đảm bảo an ninh mạng là yếu tố quan trọng trong việc ngăn chặn vi phạm dữ liệu.

Companies invest heavily in cybersecurity to protect customer information.

Các công ty đầu tư mạnh vào an ninh mạng để bảo vệ thông tin khách hàng.

Governments implement laws to enhance cybersecurity in the digital age.

Các chính phủ thực thi luật để tăng cường an ninh mạng trong thời đại kỹ thuật số.

Cybersecurity is crucial for protecting personal information online.

An ninh mạng rất quan trọng để bảo vệ thông tin cá nhân trực tuyến.

Many companies invest in cybersecurity to prevent data breaches.

Nhiều công ty đầu tư vào an ninh mạng để ngăn chặn việc phá hoại dữ liệu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Cybersecurity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021
[...] The consequences that may arise from a breach of can be catastrophic [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 13/03/2021

Idiom with Cybersecurity

Không có idiom phù hợp