Bản dịch của từ Cycloid trong tiếng Việt

Cycloid

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Cycloid (Noun)

sˈaɪklɔɪd
sˈaɪklɔɪd
01

Một đường cong (giống như một chuỗi các vòm) được vẽ bởi một điểm trên vòng tròn được lăn dọc theo một đường thẳng.

A curve resembling a series of arches traced by a point on a circle being rolled along a straight line.

Ví dụ

The cycloid is a common topic in geometry classes.

Cycloid là một chủ đề phổ biến trong lớp học hình học.

She couldn't understand the concept of a cycloid curve.

Cô ấy không thể hiểu khái niệm về đường cong cycloid.

Have you ever drawn a cycloid in your IELTS writing practice?

Bạn đã vẽ bao giờ một cycloid trong luyện viết IELTS chưa?

The cycloid is a common topic in math classes.

Cycloid là một chủ đề phổ biến trong các lớp học toán.

Some students find understanding cycloids challenging.

Một số học sinh thấy việc hiểu về cycloid là thách thức.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/cycloid/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Cycloid

Không có idiom phù hợp