Bản dịch của từ Daguerreotype trong tiếng Việt

Daguerreotype

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Daguerreotype (Noun)

01

Một bức ảnh được chụp bằng quy trình chụp ảnh ban đầu sử dụng một tấm bạc được làm nhạy bằng iốt và hơi thủy ngân.

A photograph taken by an early photographic process employing an iodinesensitized silvered plate and mercury vapour.

Ví dụ

Daguerreotypes were popular in the 19th century for family portraits.

Hình ảnh Daguerreotypes rất phổ biến trong thế kỷ 19 cho các bức chân dung gia đình.

Not many people today are familiar with daguerreotypes due to modern technology.

Không nhiều người ngày nay quen thuộc với daguerreotypes do công nghệ hiện đại.

Do you think learning about daguerreotypes is important for IELTS preparation?

Bạn có nghĩ rằng việc học về daguerreotypes quan trọng cho việc chuẩn bị IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Daguerreotype cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Daguerreotype

Không có idiom phù hợp