Bản dịch của từ Dangerously trong tiếng Việt

Dangerously

Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dangerously (Adverb)

01

Theo cách nguy hiểm hoặc gây tổn hại.

In a way that is dangerous or causes harm.

Ví dụ

Social media can dangerously affect teenagers' mental health and well-being.

Mạng xã hội có thể ảnh hưởng nguy hiểm đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên.

Many people do not dangerously engage in online discussions about sensitive topics.

Nhiều người không tham gia một cách nguy hiểm vào các cuộc thảo luận trực tuyến về các chủ đề nhạy cảm.

Can social trends dangerously influence young people's behavior and choices?

Liệu các xu hướng xã hội có thể ảnh hưởng nguy hiểm đến hành vi và lựa chọn của giới trẻ không?

02

Theo cách đầy rẫy nguy hiểm.

In a manner that is fraught with danger

Ví dụ

She drove dangerously fast on the highway.

Cô ấy lái xe nguy hiểm trên cao tốc.

He should not behave dangerously in public places.

Anh ấy không nên hành động nguy hiểm ở nơi công cộng.

Did they realize they were acting dangerously around the children?

Họ có nhận ra họ đang hành động nguy hiểm xung quanh trẻ em không?

03

Theo cách có khả năng gây hại.

In a way that is likely to cause harm

Ví dụ

Smoking is dangerously harmful to your health.

Hút thuốc gây hại nghiêm trọng cho sức khỏe của bạn.

Ignoring safety guidelines can be dangerously reckless behavior.

Bỏ qua hướng dẫn an toàn có thể là hành vi nguy hiểm.

Is driving under the influence of alcohol dangerously irresponsible?

Việc lái xe khi chịu ảnh hưởng của rượu có nguy hiểm không?

04

Theo cách gây ra mối đe dọa; nguy hiểm.

In a way that poses a threat perilously

Ví dụ

He drove dangerously fast in the IELTS speaking test.

Anh ta lái nguy hiểm nhanh trong bài thi nói IELTS.

She should avoid using dangerously in her writing task.

Cô ấy nên tránh sử dụng nguy hiểm trong bài viết của mình.

Did the candidate answer the question dangerously during the interview?

Ứng viên đã trả lời câu hỏi nguy hiểm trong cuộc phỏng vấn chưa?

Dạng trạng từ của Dangerously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Dangerously

Nguy hiểm

More dangerously

Nguy hiểm hơn

Most dangerously

Nguy hiểm nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dangerously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] Advocates of banning sports believe that people face a risk of severe injuries due to the nature of the activity [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
[...] Other than that, a high chance of serious injury or death is among the reasons why people are not interested in sports activities nowadays [...]Trích: Từ vựng và bài mẫu IELTS Writing Task 2 Topic Sport and Leisure
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] I think people should only play sports if they have the risk tolerance to do so [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021
[...] First, certain mistakes can cause permanent, physical damage to children, and therefore should be prevented in the first place [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/08/2021

Idiom with Dangerously

Không có idiom phù hợp