Bản dịch của từ Daubing trong tiếng Việt

Daubing

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Daubing (Verb)

dˈaʊɨŋ
dˈaʊɨŋ
01

Trải hoặc bôi (một chất) mỏng hoặc bừa bãi trên bề mặt.

To spread or apply a substance thinly or indiscriminately on a surface.

Ví dụ

Artists are daubing paint on the community mural in downtown Seattle.

Các nghệ sĩ đang quét sơn lên bức tranh tường cộng đồng ở Seattle.

Many people are not daubing graffiti on public buildings anymore.

Nhiều người không còn quét graffiti lên các tòa nhà công cộng nữa.

Are local students daubing colors on the new community art project?

Có phải sinh viên địa phương đang quét màu lên dự án nghệ thuật cộng đồng mới không?

Dạng động từ của Daubing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Daub

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Daubed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Daubed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Daubs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Daubing

Daubing (Noun)

dˈaʊɨŋ
dˈaʊɨŋ
01

Một hành động bôi nhọ.

An act of daubing.

Ví dụ

The daubing of graffiti increased in downtown Chicago last summer.

Việc vẽ graffiti tăng lên ở trung tâm Chicago mùa hè năm ngoái.

The daubing of the walls did not improve the community's image.

Việc vẽ lên tường không cải thiện hình ảnh của cộng đồng.

Is daubing art a problem in urban areas today?

Liệu việc vẽ lên tường có phải là vấn đề ở khu đô thị hôm nay không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/daubing/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Daubing

Không có idiom phù hợp