Bản dịch của từ Day-after recall test trong tiếng Việt

Day-after recall test

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Day-after recall test (Noun)

dˈaɪəfˌɛtɚ ɹˈikˌɔl tˈɛst
dˈaɪəfˌɛtɚ ɹˈikˌɔl tˈɛst
01

Một loại bài kiểm tra trí nhớ, trong đó người tham gia được yêu cầu nhớ thông tin vào ngày hôm sau sau khi nó được trình bày.

A type of memory test where subjects are asked to remember information the day after it was presented.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Được sử dụng trong các nghiên cứu tâm lý để đo lường khả năng nhớ trong một khoảng thời gian ngắn.

Used in psychological studies to measure memory retention over a short period.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Thường đánh giá cả khả năng hồi tưởng ngay lập tức và muộn của người tham gia.

Often assesses both immediate and delayed recall capabilities of participants.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/day-after recall test/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Day-after recall test

Không có idiom phù hợp