Bản dịch của từ Deal out trong tiếng Việt

Deal out

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deal out (Verb)

dil aʊt
dil aʊt
01

Để cho hoặc chia sẻ một cái gì đó giữa một số người.

To give or share something among a number of people.

Ví dụ

She deals out snacks to her classmates during the break.

Cô ấy phân phát đồ ăn nhẹ cho bạn cùng lớp trong giờ nghỉ.

He doesn't deal out compliments easily, preferring constructive criticism instead.

Anh ấy không dễ dàng khen ngợi, thích sự phê bình xây dựng hơn.

Do you think it's fair for teachers to deal out grades unequally?

Bạn có nghĩ rằng việc giáo viên phân phát điểm không công bằng không?

Deal out (Phrase)

dil aʊt
dil aʊt
01

Phân phối cái gì đó.

To distribute something.

Ví dụ

She deals out food to the homeless every Sunday.

Cô ấy phân phát thức ăn cho người vô gia cư mỗi Chủ Nhật.

He doesn't deal out money to strangers on the street.

Anh ấy không phân phát tiền cho người lạ trên đường.

Do they deal out blankets to those affected by the disaster?

Họ có phân phát chăn cho những người bị ảnh hưởng bởi thảm họa không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deal out/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deal out

Không có idiom phù hợp