Bản dịch của từ Decadent trong tiếng Việt

Decadent

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decadent (Adjective)

dˈɛkədn̩t
dˈɛkədn̩t
01

Đặc trưng bởi hoặc phản ánh tình trạng suy thoái đạo đức hoặc văn hóa.

Characterized by or reflecting a state of moral or cultural decline.

Ví dụ

The extravagant party was a decadent display of wealth and excess.

Bữa tiệc xa hoa là một sự trình diễn thái độc và thừa thãi.

The decadent society valued material possessions over spiritual growth.

Xã hội thái độc ưa chuộng tài sản vật chất hơn sự phát triển tinh thần.

The artist's paintings depicted a decadent world full of corruption and decay.

Bức tranh của nghệ sĩ mô tả một thế giới thái độc đầy tham nhũng và suy thoái.

Dạng tính từ của Decadent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Decadent

Suy tàn

More decadent

Suy đồi hơn

Most decadent

Suy đồi nhất

Decadent (Noun)

dˈɛkədn̩t
dˈɛkədn̩t
01

Một người có lối sống buông thả sang trọng.

A person who is luxuriously self-indulgent.

Ví dụ

She was known in the social circle as a decadent.

Cô ấy được biết đến trong vòng xã hội là một người phung phí.

The decadent spent lavishly on designer clothes and expensive parties.

Người phung phí chi tiêu phung phí cho quần áo thương hiệu và tiệc tùng đắt tiền.

The decadent's lifestyle raised eyebrows among the social elite.

Lối sống phung phí của người đó gây chú ý trong giới xã hội thượng lưu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Decadent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] The plans illustrate the degree to which Central Library has changed over 2 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
[...] In the past few the patterns of a family have greatly diversified [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 5/3/2016
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
[...] Another point to consider here is that the purpose for which we buy and use consumer products has changed over the past [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Society
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] Despite a marginal drop of 7%, the food industry still dominated other sectors after a [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021

Idiom with Decadent

Không có idiom phù hợp