Bản dịch của từ Decompression sickness trong tiếng Việt

Decompression sickness

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Decompression sickness (Noun)

dˌikəmpɹˈɛʃən sˈɪknəs
dˌikəmpɹˈɛʃən sˈɪknəs
01

Một tình trạng xảy ra ở thợ lặn khi nitơ hòa tan trong máu và các mô của cơ thể được giải phóng khi chúng nổi lên trên bề mặt.

A condition seen in divers when nitrogen dissolved in the blood and tissues of the body is released as they rise to the surface.

Ví dụ

Decompression sickness affects many divers during competitions like the 2022 World Games.

Bệnh giảm áp ảnh hưởng đến nhiều thợ lặn trong các cuộc thi như Thế vận hội 2022.

Decompression sickness does not happen to all divers after deep dives.

Bệnh giảm áp không xảy ra với tất cả thợ lặn sau các lần lặn sâu.

Is decompression sickness common among recreational divers in the Caribbean?

Bệnh giảm áp có phổ biến trong số thợ lặn giải trí ở Caribbean không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Decompression sickness cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Decompression sickness

Không có idiom phù hợp