Bản dịch của từ Deconcentrate trong tiếng Việt

Deconcentrate

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deconcentrate (Verb)

dikˈɑnsntɹeɪt
dikˈɑnsntɹeɪt
01

Để chuyển sự chú ý của một người từ một điểm hoặc chủ đề sang một cái nhìn rộng hơn.

To shift ones attention from a single point or topic to a wider view.

Ví dụ

Many people deconcentrate during discussions about social issues like poverty.

Nhiều người phân tâm trong các cuộc thảo luận về các vấn đề xã hội như nghèo đói.

Students do not deconcentrate when learning about community service projects.

Học sinh không phân tâm khi học về các dự án phục vụ cộng đồng.

Do you think we can deconcentrate our focus on social inequality?

Bạn có nghĩ rằng chúng ta có thể phân tâm khỏi bất bình đẳng xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deconcentrate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Deconcentrate

Không có idiom phù hợp