Bản dịch của từ Dedicating trong tiếng Việt

Dedicating

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Dedicating (Verb)

dˈɛdɪkˌeiɾɪŋ
dˈɛdɪkˌeiɾɪŋ
01

Cống hiến (thời gian, nỗ lực hoặc bản thân) cho một nhiệm vụ hoặc mục đích cụ thể.

Devote (time, effort, or oneself) to a particular task or purpose.

Ví dụ

She is dedicating her time to volunteering at the community center.

Cô ấy đang cống hiến thời gian của mình để tình nguyện tại trung tâm cộng đồng.

The organization is dedicating funds to support underprivileged children.

Tổ chức đang cống hiến quỹ để hỗ trợ trẻ em khó khăn.

He is dedicating his efforts to raising awareness about mental health.

Anh ấy đang cống hiến nỗ lực của mình để nâng cao nhận thức về sức khỏe tâm thần.

Dạng động từ của Dedicating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dedicate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dedicated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dedicated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dedicates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Dedicating

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dedicating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] In many societies, individuals are more time to establishing their careers and achieving financial stability before starting a family [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] Some argue that exploring other disciplines can broaden knowledge and skills, while others believe that all their time and attention to their qualification is paramount [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] On the one hand, those who advocate for all their time and attention to studying for a qualification have valid reasons for their stance [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] What amazed me of this building is the eighteen distinct spires representing the Twelve Apostles, the Virgin Mary, the four Evangelists, and the spire that is to Jesus Christ [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam

Idiom with Dedicating

Không có idiom phù hợp