Bản dịch của từ Deface trong tiếng Việt

Deface

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Deface (Verb)

dɪfˈeis
dɪfˈeis
01

Làm hỏng bề mặt hoặc hình dáng của (thứ gì đó), ví dụ bằng cách vẽ hoặc viết lên nó.

Spoil the surface or appearance of (something), for example by drawing or writing on it.

Ví dụ

Vandals defaced the walls with graffiti in the park.

Những kẻ phá hoại đã phá hủy bức tường bằng graffiti trong công viên.

The statue was defaced with spray paint during the protest.

Tượng bị phá hủy bằng sơn xịt trong cuộc biểu tình.

The historic building was defaced with offensive messages overnight.

Tòa nhà lịch sử bị phá hủy bằng những thông điệp xúc phạm qua đêm.

Dạng động từ của Deface (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Deface

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Defaced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Defaced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Defaces

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Defacing

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/deface/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Furthermore, such structures are regularly vandalized by ill-intentioned individuals, these structures and destroying their timeless beauty [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021

Idiom with Deface

Không có idiom phù hợp