Bản dịch của từ Defibrillator trong tiếng Việt

Defibrillator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Defibrillator (Noun)

difˈaɪbɹəleɪtəɹ
difˈɪbɹɪleɪtɚ
01

Một thiết bị dùng để kiểm soát rung tim bằng cách đưa dòng điện vào thành ngực hoặc tim.

An apparatus used to control heart fibrillation by application of an electric current to the chest wall or heart.

Ví dụ

The hospital installed a defibrillator in the lobby for emergencies.

Bệnh viện đã lắp đặt một máy khử rung tim ở sảnh để cấp cứu.

It's important for public places to have defibrillators for safety.

Quan trọng khi những nơi công cộng có máy khử rung tim để đảm bảo an toàn.

Do you know how to use a defibrillator in case of need?

Bạn có biết cách sử dụng máy khử rung tim khi cần không?

Dạng danh từ của Defibrillator (Noun)

SingularPlural

Defibrillator

Defibrillators

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/defibrillator/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Defibrillator

Không có idiom phù hợp