Bản dịch của từ Delegator trong tiếng Việt

Delegator

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Delegator (Noun)

dˈɛləɡˌeɪtɚ
dˈɛləɡˌeɪtɚ
01

Ai đó ủy thác trách nhiệm về một nhiệm vụ hoặc nghĩa vụ cụ thể cho người khác.

Someone who delegates responsibility for a particular task or duty to another person.

Ví dụ

The delegator assigned the project to her team member.

Người ủy nhiệm giao dự án cho thành viên nhóm của mình.

As a delegator, he trusts his colleagues to handle tasks efficiently.

Là một người ủy nhiệm, anh tin tưởng đồng nghiệp xử lý công việc một cách hiệu quả.

The delegator is responsible for distributing work among team members.

Người ủy nhiệm chịu trách nhiệm phân phối công việc cho các thành viên nhóm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Delegator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023
[...] Strong social skills allow individuals to motivate and guide their team members, tasks effectively, and provide constructive feedback [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/05/2023

Idiom with Delegator

Không có idiom phù hợp